BYD SEALION 6
Phiên bản | Giá niêm yết BYD SEALION 6 |
---|---|
Dynamic | 839.000.000 |
Premium | 936.000.000 |
Chi tiết vượt trội

Đèn hậu hình giọt nước
Đèn pha của BYD SEALION 6 được thiết kế hình chữ U kép. Đèn hậu LED của BYD SEALION 6 được thiết kế toát lên vẻ thanh lịch, với cụm đèn vuốt dài liền mạch với các họa tiết ma trận giọt nước tinh tế.

Công nghệ DM-i Blade Battery
Công nghệ BYD Super DM – Dual Mode (Chế độ kép). Đại diện cho một sự cải tiến mang tính đột phá trong công nghệ hybrid cắm điện thông minh. Được phát triển độc quyền bởi BYD, mang lại rất nhiều lợi ích, bao gồm hiệu quả năng lượng, mức tiêu thụ nhiên liệu thấp, hiệu suất lái xe và sự thoải mái. Trong SEALION 6 DM-i, chữ “i” tượng trưng cho trí thông minh, thể hiện các nguyên tắc lái xe thông minh và tiết kiệm năng lượng.

Super DM với Pin Blade
Thiết kế động cơ cải tiến được chế tạo riêng cho Công nghệ Super DM. Động cơ Xiaoyun, với hiệu suất nhiệt hàng đầu thế giới 43,04%, có cấu trúc nhỏ gọn đơn giản, tăng công suất với công suất cực đại và mô-men xoắn cao.

BYD SEALION 6 được trang bị mâm hợp kim với kích thước lốp 235/50 R19 được trang bị toàn bộ bốn lốp của nhãn hiệu – Giti kết hợp hoàn hảo giữa phong cách và hiệu quả giảm lực cản, mang lại trải nghiệm lái xe mượt mà và phong cách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BYD Sealion 6
Kích thước và tải trọng
Hệ thống truyền động
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.775 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.890 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.670 | |
Vệt bánh xe – trước/sau (mm) | 1.630/1.630 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 173 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,5 | |
Dung tích cốp sau (L) | 425 | |
Trọng lượng xe không tải (kg) | 1.830 |
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Dẫn động | Dẫn động cầu trước | |
Loại motor điện trục trước | Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu | |
Công suất tối đa của motor điện (kW) | 145 | |
Mô-men xoắn cực đại của motor điện (Nm) | 300 | |
Loại động cơ xăng | Động cơ plug-in hybrid Xiaoyun 1,5L hiệu suất cao | |
Công suất tối đa của động cơ xăng (kW) | 72 | |
Mô-men xoắn cực đại của động cơ xăng (Nm) | 122 | |
Công suất kết hợp tối đa (Hp) | 214 Hp (160 kW) | |
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | |
Dung tích bình xăng (L) | 60 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp - 100 Km đầu | 1,1L / 100 Km | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp trung bình | 3,5L - 4,8L / 100 Km |
Hiệu suất
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 8,3 | |
Quãng đường di chuyển thuần điện - NEDC (Km) Tiêu chuẩn Euro 6b, SOC 25% | 100 | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Loại Pin | BYD Blade Battery | |
Dung lượng Pin (kWh) | 18,3 |
Hệ thống khung gầm
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Độc lập - Đa liên kết | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Không thông gió | |
Kẹp phanh trước | Cố định | |
Kiểu mâm | Hợp kim nhôm | |
Kích cỡ mâm | 235/45 R19 | |
Hệ thống giảm sóc thông minh (FSD) | Không có sẵn | Trước + sau |
Hệ thống năng lượng
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh | Có | |
Cổng sạc AC – Loại 2 (6,6 kW) | Có | |
Cổng sạc DC (18 kW) | Có | |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | Có | |
Phanh tái sinh | Có |
Ngoại thất - nội thất
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Thanh giá nóc | Có | |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | |
Cốp sau đóng/mở một chạm | Có | |
Cốp điện | Có | |
Cảm biến gạt mưa | Có | |
Gạt mưa phía sau | Có | |
Gương ngoài điều chỉnh điện, tích hợp sấy | Có | |
Gương chiếu hậu gập điện | Có | |
Cửa kính tự động, chống kẹt | Có | |
Gương ngoài tự động điều chỉnh khi lùi | Có | |
Cửa kính cách âm 2 lớp | Có | |
Kính lái cách âm 2 lớp | Có | |
Kính sau có tính năng sấy điện và chống đọng sương | Có | |
Cửa kính hàng ghế sau tối màu | Không có sẵn | Có |
Kính sau tối màu | Không có sẵn | Có |
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio – phone – ACC) | Có | |
Vô lăng bọc da | Da nhân tạo | Da tự nhiên |
Ghế bọc da | Da nhân tạo | Da tự nhiên |
Màn hình tốc độ LCD 10,25 inch | Có | |
Hộc đựng đồ ở bảng điều khiển trung tâm | Có | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Có | |
Ghế lái chỉnh điện 4 hướng tựa lưng | Không có sẵn | Có |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng | Có | |
Ghế Hàng ghế trước có tính năng sưởi, thông gió da | Không có sẵn | Có |
Hàng ghế trước có tính năng nhớ vị trí | Không có sẵn | Có |
Ghế ưu tiên | Không có sẵn | Có |
Khay giữ cốc phía trước | Không có sẵn | Có |
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | |
Cần gạt mưa không viền tự động | Có | |
Ốp trang trí bệ cửa bằng kim loại | Có | |
Tấm che nắng phía trước tích hợp đèn chiếu sáng | Có |
An toàn
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Túi khí phía trước (dành cho lái xe và hành khách) | Có | |
Túi khí bên hông (dành cho lái xe và hành khách) | Có | |
Túi khí rèm cửa (trước & sau) | Có | |
Dây đai an toàn giới hạn lực trước | Có | |
Dây đai an toàn giới hạn lực sau | Không có sẵn | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn hàng ghế sau | Không có sẵn | Có |
Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD) | Không có sẵn | Có |
Khóa trẻ em | Thủ công | Tự động |
Cảm biến đỗ xe phía trước (2 vùng) | Có | |
Cảm biến đỗ xe phía sau (4 vùng) | Có | |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) | Có | |
Hỗ trợ giữ phanh tự động & phanh tay điện tử | Có | |
Tay lái trợ lực điện (DP-EPS) | Có | |
Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh (ITAC) | Không có sẵn | Không có sẵn |
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC) | Có | |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) | Có | |
Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh (ISLI) | Có | |
Camera 360 độ | Có | |
Hệ thống kiểm soát giới hạn tốc độ thông minh (ISLC) | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm người đi bộ (PCW) | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía sau (RCW) | Có | |
Cảnh báo điểm mù (BSD) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước (FCTA) | Có | |
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía trước (FCTB) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | |
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía sau (RCTB) | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) | Có | |
Hệ thống giữ làn đường khẩn cấp (ELK) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo mở cửa (DOW) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có |
Giải trí & Kết nối
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Màn hình giải trí trung tâm, có thể xoay 90 độ | 15,6 inch | |
Hệ thống âm thanh | 10 loa | DYNAUDIO 12 loa |
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có | |
Hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói – English | Có | |
2 cổng USB phía trước | Type A + Type C | |
2 cổng USB phía sau | Type A + Type C | |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có |
Hệ thống chiếu sáng
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Đèn pha LED | Có | |
Đèn chờ dẫn đường – Follow Me Home | Có | |
Hỗ trợ đèn pha (HMA) | Có | |
Đèn LED định vị ban ngày (DRL) | Có | |
Đèn phanh LED trên cao | Có | |
Đèn viền nội thất đa sắc | Không có sẵn | Có |
Đèn hậu LED | Có | |
Đèn sương mù phía sau | Có | |
Đèn hậu LED liền mạch, dạng giọt nước | Có | |
Đèn LED vị trí để chân người lái | Không có sẵn | Có |
Đèn LED vị trí để chân hành khách phía trước | Không có sẵn | Có |
Đèn LED đọc sách phía trước và phía sau | Có | |
Đèn khoang hành lý | Có |
Trang bị tiện nghi
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Hệ thống khóa và khởi động xe thông minh | Có | |
Chức năng sạc không dây x2 | Có | |
Cổng nguồn điện 12V | Có | |
Chìa khóa xe NFC | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp | Có | |
Bộ dụng cụ | Có |
Hệ thống điều hòa
Phiên bản | Dynamic | Premium |
---|---|---|
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng | Có | |
Lọc không khí tạo ion âm | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 | Có | |
Cửa gió điều hòa trung tâm hàng ghế sau (2 luồng gió) | Có |
SEALION 6 Là một chiếc SUV, BYD SEALION 6 mang đến trải nghiệm lái xe thân thiện với môi trường, đặc biệt kết hợp hiệu quả năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu với khả năng tăng tốc nhanh và nhạy, cũng như sự thoải mái khi lái xe êm ái và yên tĩnh.